Hyundai HD240 tải 15 tấn
- Hỗ trợ vay vốn lên đến 80%, hồ sơ đơn giản, nhanh chóng
- Được hỗ trợ đăng ký , đăng kiểm, làm phù hiệu,lắp định vị...
- Giao xe tận nhà, tại mọi tỉnh thành
- Tăng thời gian bảo hành xe lên đến 5 năm hoặc 150.000 Km
- ????: Nhiều quà tặng hấp dẫn trong tháng Hỗ trợ kĩ thuật 24/7, lên lịch bảo dưỡng qua điện thoại hoặc đến tận nhà.
Mô tả
Hyundai HD240 là mẫu xe tải nặng được nhập khẩu nguyên chiếc từ Hàn Quốc với tải trọng lên đến 15 tấn với 3 chân giúp cho việc chở hàng nặng được tối ưu. Phiên bản HD240 thay thế cho phiên bản Hyundai HD210 trước đó và được nâng cấp một số tính năng cơ bản.
Hyundai HD240 được tập đoàn Hyundai Thành Công nhập khẩu nguyên chiếc từ Hàn Quốc phân phối tại thị trường Việt Nam. Hyundai Bắc Việt là đại lý lớn nhất khu vực phía bắc phân phối xe tải nặng HD240 với nhiều chương trình ưu đãi nhất.
Xe tải nặng HD240 phù hợp với ngành vận tải đường xa với kích thước thùng to có thể chở được khối lượng hoàng hoá lớn tiết kiệm chi phí. Xe HD240 có nhiều mẫu thùng khác nhau để phù hợp với mục đích sử dụng của khách hàng.
Một số loại xe tải Hyundai HD240 cơ bản
-
Xe HD240 Thùng Đông Lạnh, Bảo ôn
-
Xe Hyundai HD240 Gắn Cẩu Tự Hành
-
Xe HD240 Xi Téc Chở Xăng Dầu
-
Xe HD240 Nâng Đầu Chở Máy Công Trình
-
Xe HD240 Chở Lợn 2 Tầng
-
Xe tải HD240 thùng mui bạt…
Hình ảnh xe Hyundai HD240
Hyundai HD240 được trang bị cabin đôi cực rộng rãi và thông thoáng, đặc biệt Cabin được đặt trên hệ thống giảm chấn kiểu lò xo, giúp mang lại cảm giác êm ái, giảm xóc, giảm ồn từ mặt đất khi di chuyển tác động lên cabin. Phần đầu xe nổi bật lên với phần kính chắn gió to và rộng, giúp tài xế quan sát bao quát xung quanh cực tốt. Phía dưới là tay nắm để trèo lên vệ sinh phần kính xe. Hai hốc gió 2 bên mang lại khả năng di chuyển linh hoạt, loại bỏ sức cản của gió và tiếng ồn vào cabin.
Thông số kỹ thuật xe tải HD240
Khoảng nhô trước/sau | 1,285/ 2,530 |
D x R x C (mm) | 9,490 x 2,315 x 2,585 |
Vết bánh xe trước/sau | 1,935/ 1,800 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 5,695 (4,395 + 1,300) |
Bán kính quay vòng tối thiểu (m) | 9,5 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 210 |
Trọng lượng không tải (kg) | 5,360 |
Trọng lượng toàn tải (kg) | 24,450 |
Khối lượng
Không tải phân bổ cầu trước | 2,990 |
Không tải phân bổ cầu sau | 2,370 |
Động cơ
Mã động cơ | D6GA |
Loại động cơ | 4 kỳ, 6 xi lanh thẳng hàng, turbo tăng áp |
Dung tích công tác (cc) | 5.899 |
Công suất cực đại (Ps) | 255/ 2.500 |
Tỷ số nén | 17:1 |
Đường kính piston, hành trình xi lanh (mm) | 103 x 118 |
Momen xoắn cực đại (Kgm) | 95/ 1.400 |
Dung tích thùng nhiên liệu (L) | 200 |
Hộp số
Hộp số | 6 số tiến, 1 số lùi |
Đặc tính vận hành
Khả năng vượt dốc (tanθ) | 0.44 |
Vận tốc tối đa (km/h) | 127 |
Hệ thống treo
Trước | Treo phụ thuộc, nhíp lá |
Sau | Hệ thống treo phụ thuộc, nhíp lá |
Vành & Lốp xe
Kiểu lốp xe | Trước lốp đơn/ Sau lốp đôi |
Cỡ lốp xe (trước/sau) | 245/70R 19.5 18PR |
Hệ thống phanh
Hệ thống phanh hỗ trợ | Phanh khí xả |
Hệ thống phanh chính | Phanh tang trống, khí nén 2 dòng |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.