Đông lạnh 3.5 tấn Hyundai Mighty 75s là dòng xe tải Hàn Quốc được trang bị động cơ D4GA tiêu chuẩn khí thải Euro 4 công suất lên đến 140ps. Được trang bị động cơ của xe tải 7 tấn Hyundai 75s có khả năng vận chuyển linh hoạt trên mọi cung đường xấu nhất tại Việt Nam. Khoang đông lạnh của xe tải 75s được thiết kế lên đến gần 20 khối giúp chứa được nhiều hàng hóa tiết kiệm chi phí vận hành.
Xe tải đông lạnh 3.5 tấn trên thị trường có rất nhiều loại như Thaco, ISUZU, Hino… Nhưng phổ thông nhất vẫn là Hyundai Mighty 110sp bởi khả năng vận hành bền bỉ và mức tiêu hao nhiên liệu khá khiêm tốn. Hyundai Bắc việt với gần 20 năm kinh doanh trong lĩnh vực ô tô phân phối dòng xe Đông Lạnh với chất lượng thùng bảo ôn rất tốt được khách hàng tin dùng.
Khách hàng đến với Hyundai Bắc Việt sẽ được tư vấn đóng loại thùng đông lạnh vừa túi tiền, chất lượng cao đem lại lợi ích kinh tế lâu dài. Hyundai Bac Viet bao gồm xưởng dịch vụ theo tiêu chuẩn của Hyundai Thành Công đáp ứng nhu cầu bảo hành, bảo dưỡng xe khu vực Miền Bắc.
HOTLINE: 03.5858.0303
Mua xe Đông Lạnh 3.5 tấn Hyundai 110Sp tại Hyundai Bắc Việt khách hàng được hưởng những ưu đãi gì?
- Giá xe Đông Lạnh tốt nhất thị trường bởi Hyundai Bắc Việt phân phối trực tiếp xe tải từ nhà máy Hyundai Thành Công.
- Dịch vụ sửa chữa bảo hành xe lớn nhất Miền Bắc
- Khách Hàng được tư vấn trả góp với tỉ lệ vay lên đến 80% và mức lãi suất ưu đãi nhất
- Cung cấp gói bảo hiểm vật chất, TNDS phủ sóng toàn quốc, thủ tục đền bù nhanh gọn
- Hỗ trợ đăng ký, đăng kiểm và giao xe tận nhà khi khách hàng có yêu cầu
Chi tiết về xe đông lạnh 3.5 tấn Hyundai Mighty 75s mới nhất hiện nay
Các sản phẩm cùng phân khúc:
- Hyundai Mighty 110s Đông Lạnh máy 140ps
- Xe tải Đông Lạnh 110SL thùng dài 5 mét 7 máy 150ps
- Xe Mighty 2017 Đông lạnh ( số lượng có hạn )
- Hyundai Poter Đông Lạnh 1250kg
- Hyundai Mighty Đông Lạnh 2300 kg
Ngoại thất xe đông lạnh 3.5 tấn Hyundai Mighty 75s
Xe tải Hyundai Mighty 75S chính là những gì mà người dùng đang mong đợi. Không những sản phẩm Mighty 75S đẹp về hình thức mà bên cạnh đó sản phẩm còn đáp ứng được tính tiện ích cho người dùng, mặt taplo được thiết kế với kiểu dáng ốp vân gỗ mang đến sự sang trọng và bắt mắt cùng với đó là màn hình hiển thị đầy đủ các thông tin cần thiết giúp người dùng dễ theo dõi và điều khiển xe được tốt hơn.
Nội thất xe đông lạnh 3.5 tấn Hyundai Mighty 75s
xe tải Hyundai Mighty 75S với đầy đủ sự tiện nghi, các thiết bị được tích hợp đầy đủ các chức năng công nghệ hàng đầu, quý khách hàng khi ngồi vào bên trong cabin của xe sẽ cảm thẩy vô cùng thoải mái với tay lái được thiết kế theo dạng gật gù phù hợp với mọi vóc dáng, phần ghế được bọc lớp nỉ cao cấp, có trang bị tẩu châm thuốc, có cả đầu CD, đài FM, Cổng USB với dàn âm thanh sống động được nhập khẩu từ Hàn Quốc.
Thông số kỹ thuật xe đông lạnh 3.5 tấn Hyundai Mighty 75s
Nhãn hiệu : | HYUNDAI NEW MIGHTY 75S/DVN-DL20 |
Số chứng nhận : | 1323/VAQ09 – 01/20 – 00 |
Ngày cấp : | 01/10/2020 |
Loại phương tiện : | Ô tô tải (đông lạnh) |
Xuất xứ : | — |
Cơ sở sản xuất : | Công ty TNHH ôtô DOOSUNG Việt Nam |
Địa chỉ : | Cụm công nghiệp Hạp Lĩnh, P. Hạp Lĩnh, TP. Bắc Ninh, T. Bắc Ninh |
Thông số chung: |
Trọng lượng xe đông lạnh
Trọng lượng bản thân : | 3815 | kG |
Phân bố : – Cầu trước : | 1850 | kG |
– Cầu sau : | 1965 | kG |
Tải trọng cho phép chở : | 3490 | kG |
Số người cho phép chở : | 3 | người |
Trọng lượng toàn bộ : | 7500 | kG |
Kích thước xe đông lạnh 3.5 tấn
Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao : | 6465 x 2190 x 3000 | mm |
Kích thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc) : | 4365 x 1950 x 1840/— | mm |
Khoảng cách trục : | 3415 | mm |
Vết bánh xe trước / sau : | 1680/1495 | mm |
Số trục : | 2 | |
Công thức bánh xe : | 4 x 2 | |
Loại nhiên liệu : | Diesel |
Động cơ xe lạnh Hyundai 75s
Động cơ : | |
Nhãn hiệu động cơ: | D4GA |
Loại động cơ: | 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp |
Thể tích : | 3933 cm3 |
Công suất lớn nhất /tốc độ quay : | 103 kW/ 2700 v/ph |
Lốp xe : | |
Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV: | 02/04/—/—/— |
Lốp trước / sau: | 7.00 – 16 /7.00 – 16 |
Hệ thống phanh : | |
Phanh trước /Dẫn động : | Tang trống /Thuỷ lực, trợ lực chân không |
Phanh sau /Dẫn động : | Tang trống /Thuỷ lực, trợ lực chân không |
Phanh tay /Dẫn động : | Tác động lên hệ thống truyền lực /Cơ khí |
Hệ thống lái : | |
Kiểu hệ thống lái /Dẫn động : | Trục vít – ê cu bi /Cơ khí có trợ lực thuỷ lực |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.