Xe Tải Hyundai New Porter 150 – Thùng Đông Lạnh
- Sản phẩm: Hyundai New Porter H150 Thùng Đông Lạnh
- Xuất xứ: Hàn Quốc
- Động cơ: D4CB, Dung tích xi lanh: 2.497cc, 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp bằng Turbo
- Trọng lượng toàn bộ: 3.495 kg
- Tải trọng hàng hóa: 1.150 kg
- Nhiên liệu: Dầu Diesel
- Màu Sắc: Trắng/Xanh
Mô tả
Hyundai Thành Công nhập khẩu và giới thiệu ra mắt xe tải Porter H150 năm 2018, là dòng xe đã vang dội được thành công trên thị trường,và để đáp ứng nhu cầu người dùng và đa dạng hóa các mẫu mã ,chủng loại Hyundai New Porter cho ra các loại xe thùng lửng, thùng bạt, thùng kín và thùng đông lạnh, ở bài viết này Hyundai Bắc Việt xin giới thiệu xe tải Hyundai Porter H150 thùng đông lạnh“Ngôi sao” phân khúc xe tải nhẹ.
HƠN CẢ NHỮNG GÌ MONG ĐỢI
Mẫu xe tải New Porter 150 ra mắt đã thỏa mãn sự chờ đợi bấy lâu nay của khách hàng. Hyundai luôn thấu hiểu giá trị cốt lõi mà khách hàng mong muốn ở một mẫu xe tải: Đó chính là khả năng vận hành êm ái và tiết kiệm nhiên liệu ưu việt.
Ngoài ra, chiếc xe tải cần mang đến sự linh hoạt tối đa trên mọi cung đường kết hợp với những tiêu chuẩn cao nhất về an toàn. Hyundai New Porter 150 sẽ thể hiện đầy đủ những tố chất đó và còn hơn thế nữa.
Chỉ mới nhìn lần đầu, khách hàng đã có thể cảm nhận rõ ràng bản sắc đột phá và chất lượng tuyệt hảo của New Porter 150. Vượt qua những giá trị thông thường, chiếc xe chính là đại diện rõ nét nhất cho triết lý Hyundai – nhà sản xuất xe hơi có tốc độ tăng trưởng cao nhất trong suốt một thập kỷ đã qua.
New Porter H150 thùng đông lạnhmang đến cho bạn một chiếc xe đa dụng,hiệu suất làm việc tối ưu,chi phí hiệu quả,nâng tầm công việc của bạn lên một tầm cao mới
Kích thước tổng thể (Dài x Rộng x Cao)mm | 5180 x 1740 x 1970 |
Kích thước lọt lòng thùng(Dài x Rộng x Cao)mm | 3100 x 1620 x 350 |
Chiều dài cơ sở | 2640mm |
Mạnh mẽ hơn và êm ái hơn
Để đạt được hiệu năng nhiên liệu tối ưu, Hyundai mang đến phiên bản động cơ A2 2.5L được trang bị công nghệ phun nhiên liệu trực tiếp CRDi giúp tối ưu về sức
mạnh và vận hành êm ái hơn. Kết hợp với hộp số sàn 6 cấp, công suất tối đa động cơ đạt tới là 130 Ps tại 3.800 vòng/phút và sản sinh mô men xoắn tối đa 255 Nm tại 1.500 – 3.500 vòng/phút.
Hộp số sàn 6 cấp
Hộp số của New Porter 150 được tối ưu tỉ số truyền giúp đảm bảo sức kéo, vận hành êm ái và tiết kiệm nhiên liệu.
Lốp Xe Porter 150
Lốp xe tải New Porter 150 được sử dụng là loại lốp không săm,thương hiệu KUMHO Hàn Quốc,với kích thước lốp trên trục I và II lần lượt là 195/70R15 và 145R13.
NGOẠI THẤT
New Porter 150 mang đến cho bạn không chỉ đơn giản là một chiếc xe tải phục vụ công việc, mà hơn thế nữa đó còn là một chiếc xe có phong cách thực sự. Sở hữu những công nghệ hàng đầu, thông minh và tiện ích, New Porter 150 là một chiếc xe đa dụng, cung cấp cho bạn một hiệu suất làm việc tối đa, chi phí hiệu quả và nâng tầm công việc của bạn lên một đẳng cấp mới.
Bạn còn phải băn khoăn điều gì khi phải lựa chọn một chiếc xe cho công việc của mình? New Porter 150 sẽ cung cấp đầy đủ cho bạn.
NỘI THẤT
Hyundai New Porter 150 cung cấp một không gian lái thực sự thỏa mái cho lái xe với những trang bị tiện nghi của một chiếc sedan. Hyundai hiểu rằng những tài xế xe tải luôn phải chịu những áp lực lớn trong mỗi chuyến đi, bởi vậy New Porter 150 đem đến một cabin nhiều tiện ích, chăm chút từ những điều nhỏ nhất để lái xe có thể có một hành trình an toàn cùng cảm giác thú vị khi cầm lái.
ĐỘNG CƠ VÀ VẬN HÀNH
Xe được sử dụng động cơ nhiên liệu Diesel mới nhất,tích hợp nhiều tính năng thông minh,số loại D4CB có dung tích xilanh 2.497cc sản sinh công suất cực đại đạt 130ps ở 3800vòng/phút,vận hành mạnh mẽ và êm ái
Hộp số: sử dụng hộp số sàn 6 cấp với 6 số tiến,1 số lùi,cơ cấu sang số nhẹ nhàng và chính xác
Thông số kỹ thuật Hyundai H150 Thùng Đông Lạnh
KÍCH THƯỚC
Kích thước tổng thể (mm) | 5.220 x 1.880 x 2.660 |
Kích thước thùng xe (mm) | 3.150 x 1.620 x 360 |
TẢI TRỌNG
Tải trọng hàng hóa (Kg) | 1.390 | |||
Tải trọng bản thân (Kg) | 2.075 | |||
Tải trọng toàn bộ (Kg) | 3.495 | |||
Số người chở (Người) | 03 |
ĐỘNG CƠ
Mã động cơ | D4CB |
Loại động cơ | Động cơ Diesel 4 kỳ, 4 xy lanh, Turbo tăng áp |
Dung tích động cơ (cc) | 2.497 |
Công suất cực đại (Ps) | 95.6KW/ 3.800 |
Momen xoắn cực đại (Kgm) | 255 /1.500-3.500 |
Tiêu chuẩn khí thải | Euro 4 |
Dung tích thùng nhiên liệu (L) | 65 |
HỘP SỐ
Hộp số | 6 số tiến, 1 số lùi |
HỆ THỐNG TREO
Trước | Kiểu treo độc lập, thanh xoắn, thanh cân bằng, giản chấn thủy lực |
Sau | Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực |
VÀNH & LỐP XE
Kiểu lốp xe | Trước lốp đơn/ Sau lốp đôi |
Cỡ lốp xe trước | 195/70R15 |
Cỡ lốp xe sau | 145R13 |
Công thức bánh | 4 x 2 |
HỆ THỐNG PHANH
Hệ thống phanh (trước/ sau) | Dẫn động thủy lực 2 dòng chân không, kiểu đĩa phía trước và tang trống phía sau |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.